Cập nhật chi tiết bảng giá Hyundai Creta tháng 06/2025 kèm đánh giá mới nhất

Hyundai Creta là chiếc ô tô phân khúc SUV đô thị hạng B 5 chỗ ngồi thuộc hãng xe Hyundai của Hàn Quốc. Tại Việt Nam, TC Motor - Nhà phân phối thương hiệu xe Hyundai tại Việt Nam vừa giới thiệu đến người dùng trong nước mẫu xe Hyundai Creta 2025 được lắp ráp tại nhà máy của TC Motor đặt tại Ninh Bình. Hyundai Creta cạnh tranh trực tiếp với Kia Seltos, Toyota Yaris Cross, Honda HRV, ...

Hyundai Creta 2025
Hyundai Creta 2025

Giá xe Hyundai Creta 2025 tháng 06/2025

Vậy, giá lăn bánh Hyundai Creta hiện sẽ được tính cụ thể như sau:

Bảng giá xe Hyundai Creta 2025 tháng 06/2025

(Đơn vị tính: Triệu Đồng)

Phiên bản xe Giá niêm yết Giá lăn bánh ở Hà Nội Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh Giá lăn bánh ở Tỉnh khác
Hyundai Creta 1.5L Tiêu chuẩn 599 693 681 662
Hyundai Creta 1.5L Đặc biệt 659 760 747 797
Hyundai Creta 1.5L Cao cấp 705 811 797 778
Hyundai Creta Creta N Line 715 823 808 789

Giá lăn bánh Hyundai Creta 2025trên đã bao gồm các khoản phí sau:

  1. Lệ phí trước bạ
  2. Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh
  3. Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc
  4. Phí đường bộ 12 tháng
  5. Phí biển số

* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Hyundai

Đánh giá xe Hyundai Creta 2025

Phiên bản Hyundai Creta 2025 sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.330 x 1.790 x 1.660 mm với khoảng sáng gầm 200mmmang đến dáng vẻ mạnh mẽ trong tổng thể gọn gàng, cân đối.

Cấu hình Hyundai Creta 2025
Nhà sản xuất Hyundai
Tên xe Creta
Kiểu dáng SUV
Xuất xứ Lắp ráp trong nước
Số chỗ ngồi 5
Động cơ SmartStream G1.5L
Nhiên liệu sử dụng Xăng
Hộp số Tự động vô cấp CVT
Hệ truyền động Dẫn động cầu trước
Kích thước (DxRxC) 4.330 x 1.790 x 1.660 mm
Chiều dài cơ sở 2610 mm
Khoảng sáng gầm xe 200 mm
Dung tích bình nhiên liệu 40L

Ngoại thất Hyundai Creta 2025

Hyundai coi Creta là "tiểu Tucson",Hyundai Creta 2025đã được nâng cấp toàn diện với ngôn ngữ thiết kế “Thể thao gợi cảm”. Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt mạ chrome tối màu mới, kết hợp cùng cụm đèn pha LED tứ giác liền khối và đèn ban ngày LED được cải tiến, mang đến tầm nhìn tối ưu cùng vẻ ngoài hiện đại. Nắp ca-pô được thiết kế lại, tạo cảm giác mạnh mẽ, lấy cảm hứng từ mẫu SUV cao cấp Hyundai Palisade.

Ngoại thất Hyundai Creta 2025
Ngoại thất Hyundai Creta 2025

Thân xe nổi bật với bộ mâm hợp kim kích thước 17 inch (hoặc 18 inch trên phiên bản N Line) có thiết kế thể thao, kết hợp cùng các vòm bánh xe đầy mạnh mẽ, tạo nên diện mạo năng động và cá tính.

Thân xe Hyundai Creta 2025
Thân xe  Hyundai Creta  2025

 

Phần đuôi xe được làm mới toàn diện với cụm đèn hậu LED nối liền 2 bên cùng đèn báo rẽ dạng đuổi đẹp mắt thời thượng. Cửa hậu của xe được cải tiến và cản sau hiện đại, tạo nên diện mạo trẻ trung và đầy cuốn hút.

Đuôi xe Hyundai Creta 2025
Đuôi xe Hyundai Creta 2025

Nội thất Hyundai Creta 2025

Bên trong khoang nội thất, các trang bị tiện ích trên Creta được sắp xếp một cách khoa học, tối ưu vị trí đem đến cho người lái và hành khách một không gian rộng rãi và thân thiện.

Nội thất Hyundai Creta 2025
Nội thất Hyundai Creta 2025

Nội thất của New Creta mang đến sự hòa quyện giữa không gian rộng rãi, nhờ trục cơ sở dài 2.610mm, cùng thiết kế tinh tế lấy cảm hứng từ nghệ thuật và công nghệ hiện đại. Nổi bật bên trong là cụm màn hình kép tích hợp, gồm màn hình trung tâm và bảng đồng hồ kỹ thuật số, đều có kích thước 10,25 inch, mang lại giao diện trực quan với đồ họa nâng cấp và khả năng hiển thị thông tin đa dạng. Riêng phiên bản N Line được nhấn nhá bằng các chi tiết viền sơn đỏ, tạo cảm giác thể thao và trẻ trung hơn.

Ghế sau Hyundai Creta 2025
Ghế sau Hyundai Creta  2025

New Creta sở hữu ghế ngồi bọc da cao cấp, với hàng ghế trước tích hợp tính năng làm mát và ghế lái chỉnh điện 8 hướng, mang lại sự thoải mái tối đa cho người sử dụng. Hệ thống âm thanh Bose gồm 8 loa cùng amply rời mang đến trải nghiệm giải trí sống động, hỗ trợ đầy đủ các kết nối Radio, USB, Bluetooth, Android Auto và Apple CarPlay không dây. Ngoài ra, xe còn được trang bị nhiều tiện ích hiện đại như sạc không dây, phanh tay điện tử kết hợp chức năng Autohold, điều hòa tự động. Đặc biệt, camera 360 độ được tích hợp giúp nâng cao khả năng quan sát và hỗ trợ hiệu quả khi lùi hoặc đỗ xe.

Vô lăng Hyundai Creta 2025
Vô-lăng Hyundai Creta 2025

Động cơ và Vận hành Hyundai Creta 2025

New Creta được trang bị hệ thống Drive Mode với 4 chế độ lái gồm: Eco (tiết kiệm), Normal (thông thường), Sport (thể thao) và Smart (thông minh), cho phép điều chỉnh phản hồi của chân ga, hộp số… nhằm mang lại cảm giác lái linh hoạt, phù hợp với từng điều kiện giao thông. Bên cạnh đó, xe còn được bổ sung thêm 3 chế độ địa hình Terrain Mode, hỗ trợ người lái tự tin vượt qua nhiều dạng địa hình khác nhau.

Cần số Hyundai Creta 2025
Cần số Hyundai Creta 2025

Trang bị an toàn trên Hyundai Creta 2025

Ấn tượng hơn Hyundai Creta 2025 còn là mẫu B-SUV đầu tiên được trang bị gói an toàn chủ động SmartSense gồm hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm trước FCA, hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA, hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LFA, hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA.

Ngoài ra, New Creta tiếp tục được duy trì các công nghệ an toàn tiêu chuẩn:

– Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

– Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA

– Hệ thống phân bổ lực phanh EBD

– Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS

– Hệ thống ổn định chống trượt thân xe VSM

– Hệ thống cân bằng điện tử ESC

– Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC

– Hệ thống thống cảnh báo va chạm khi ra khỏi xe SEW

– Hệ thống cảnh báo chống bỏ quên người ngồi hàng ghế sau ROA

– Hê thống cảnh báo vượt quá tốc độ giới hạn MSLA

– Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS

– Hệ thống chống trộm Immobilizer

– Hệ thống an toàn 6 túi khí

Thông số kỹ thuật Hyundai Creta 2025

    Bảng thông số kỹ thuật Hyundai Creta 2025
 Thông số

Hyundai CretaN Line

Hyundai Creta 1.5L Cao cấp Hyundai Creta 1.5L Đặc biệt

Hyundai Creta1.5L Tiêu chuẩn

Dài x Rộng x Cao (mm)

4.330 x 1.790 x 1.660

4.330 x 1.790 x 1.660 4.440 x 1.790 x 1.660

4.330 x 1.790 x 1.660

Chiều dài cơ sở (mm)

2,610

2,610 2,610

2,610

Khoảng sáng gầm xe (mm)

200

200 200

200

Động cơ

Kappa 1.5L

Kappa 1.5L Kappa 1.5L

Kappa 1.5L

Dung tích công tác (cc)

1,497

1,497 1,497

1,497

Công suất cực đại (Ps)

115/ 6,300

115 / 6,300 115 / 6,300

115 / 6,300

Momen xoắn cực đại (Nm)

144 / 4,500 144 / 4,500 144 / 4,500

144 / 4,500

Dung tích thùng nhiên liệu (L)

37

37 37

37

Hệ thống truyền động

FWD

FWD

FWD

FWD

Hộp số

CVT

CVT CVT CVT
Hệ thống treo Trước

McPherson

McPherson McPherson

McPherson

Hệ thống treo Sau

Thanh cân bằng (CTBA)

Thanh cân bằng (CTBA) Thanh cân bằng (CTBA)

Thanh cân bằng (CTBA)

Chất liệu lazang

Hợp kim nhôm

Hợp kim nhôm Hợp kim nhôm Hợp kim nhôm
Lốp dự phòng

Vành đúc cùng cỡ

Vành đúc cùng cỡ Vành đúc cùng cỡ Vành đúc cùng cỡ
Thông số lốp

215/55 R18

215/60 R17 215/60 R17 215/60 R17
Phanh Trước

Đĩa/ Đĩa

Đĩa/ Đĩa Đĩa/ Đĩa

Đĩa/ Đĩa

Phanh Sau

Đĩa/ Đĩa

Đĩa/ Đĩa Đĩa/ Đĩa

Đĩa/ Đĩa

NGOẠI THẤT
Đèn chiếu sáng Led Led Led Halogen Projector
Kích thước vành xe 18 inch 17 inch 17 inch 17 inch
Đèn LED định vị ban ngày
Đèn định vị trung tâm LED LED LED

Halogen

Gương chiếu hậu chỉnh điện/gập điện
Đèn hậu dạng LED

Không

Ăng ten vây cá
NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI
Vô lăng bọc da
Ghế da cao cấp Không
Ghế  lái chỉnh điện Không

Không

Làm mát hàng ghế trước Không
Điều hoà tự động Không

Cửa gió điều hoà hàng ghế sau

Màn hình đa thông tin

Full Digital 10.25 inch

 

Full Digital 10.25 inch

 

Full Digital 10.25 inch

 

4.2 inch
Màn hình giải trí cảm ứng 10.25 inch 10.25 inch 10.25 inch 8 inch
Hệ thống loa 8 8 6 6
Giới hạn tốc độ MSLA Không
Chìa khoá thông minh có chức năng khởi động từ xa
Chế độ lái Không Không
Lẫy chuyển số sau vô lăng Không Không
Màu nội thất Không Không
AN TOÀN
Camera lùi Không Không
Camera 360 Không Không
Hệ thống cảm biến sau
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Cân bằng điện tử ESC
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC

Hệ thống kiểm soát lực kéo TSC
Cảm biến áp suất lốp TPMS
Điều khiển hành  trình Cruise Control Không Không Không
Điều khiển hành  trình thích ứng SCC Không Không
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước  FCA Không Không
Hệ thống đèn pha tự động thích ứng  HBA Không Không
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi  RCCA Không Không
Phanh tay điện tử & Auto Hold
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA  Không Không
Hỗ trợ giữ làn đường (LKA & LFA)  Không Không
Túi khí

6

6 6

2

Hyundai Creta là mẫu xe thành công của Hyundai tại khu vực châu Á, thể hiện qua hàng loạt các giải thưởng như: Xe của năm tại Ấn Độ, xe có chỉ số hài lòng khách hàng cao nhất của J.D Power. Creta luôn là top những mẫu SUV bán chạy nhất tại Ấn Độ cũng như 1 số thị trường Nam Mỹ. Nhìn chung, với loạt tính năng và trang bị ấn tượng, Hyundai Creta 2025 đang thu hút được không ít sự chú ý từ phía khách Việt và có thể sẽ “soán ngôi” Toyota Corolla Cross trong thời gian tới.

Câu hỏi thường gặp về Hyundai Creta

Hyundai Creta mấy chỗ ngồi?

Creta là chiếc SUV hạng B có 5 chỗ ngồi.

Hyundai Creta sản xuất ở đâu?

Hyundai Creta tại thị trường Việt Nam ban đầu được nhập khẩu từ Ấn Độ sau đó được lắp ráp tại Việt Nam.

Hyundai Creta có bao nhiêu phiên bản?

Hyundai Creta 2025 hiện được phân phối với 4 phiên bản: Tiêu Chuẩn, Đặc Biệt, Cao Cấp và N Line

Hyundai Creta có giá lăn bánh là bao nhiêu?

Hyundai Creta 2025 có giá lăn bánh từ 662 triệu đồng đến 823 triệu đồng.

Bonbanh.comlà kênh thương mại điện tử mua bán ô tô uy tín với thông tin phong phú được xác thực kỹ càng sẽ giúp quý khách hàng dễ dàng tìm mua được chiếc xe Hyundai Creta mới hoặc cũ phù hợp với nhu cầu của mình.

(Nguồn:Bonbanh.com)